Danh mục hoa
- Cúc vạn thọ (Lùn - Trồng chậu & đất) - American Marigolds (Dwarf, Pot & Bedding)
- Cúc vạn thọ (Cao lở) - American Marigolds (Intermediate / Semi Tall)
- Cúc vạn thọ (Cao - Cắt cành) - American Marigolds (Tall / Cut Flower)
- Vạn thọ Pháp (Cánh kép) - French Marigolds (Double Flower)
- Vạn thọ Pháp (Anemone) - French Marigolds (Anemone Type)
- Vạn thọ Pháp (Kiểu mào gà - Mùa xuân) - French Marigolds (Crested Type - Spring)
- Vạn thọ Pháp (Kiểu mào gà - Mùa hạ) - French Marigolds (Crested Type - Summer)
- Cẩm chướng - Dianthus Chinensis
- Ngũ sắc - Ageratum
- Ngàn sao - Alyssum
- Phong quỳ thảo - Anemone
- Bâng khuâng - Angelonia
- Mõm sói - Antirrhinum
- Cúc Nhật - Aster
- Lạc tân phụ - Astilbe Arendsii
- Thu hải đường - Begonia
- Cúc nút áo - Bellis
- Cúc susi - Calendula
- Cúc là nho - Cineraria
- Cải bắp kiểng - Cabbage Ornamental
- Mào gà - Celosia Cristata
- Mào gà tua - Celosia Plumosa
- Hồng ri - Cleome
- Cúc tiểu quỳ - Coreopsis
- Cúc sao nhái - Cosmos
- Thược dược - Dahlia
- Cẩm chướng - Dianthus Interspecific
- Cẩm chướng - Dianthus Barbatus (Sweet William)
- Mao địa hoàng - Digitalis
- Cúc lạc - Gailardia
- Cúc huân chương - Gazania
- Đồng tiền - Gerbera
- Phong lữ thảo - Geranium
- Tử la lan - Gloxinia
- Cúc bách nhật - Gomphrena
- Baby - Gypsophila
- Hướng dương - Helianthus
- Mãn định hồng - Hollyhock
- Mai địa thảo - Impatiens
- Mai địa thảo (New Guinea) - Impatien New Guinea
- Oải hương - Lavender
- Hoàng ngư - Linaria
- Thúy điệp - Lobelia
- Lẩu păng - Lupin
- Cục mặt trời - Melampodium
- Sen cạn - Nasturtium
- Cúc tím - Osteospermum
- Păng xê - Pansy (Blotch Type)
- Păng xê - Pansy (F2 Type)
- Păng xê - Pansy (Trailing Type)
- Diễm châu - Pentas
- Dạ yến thảo - Petunia (Double Grandiflora)
- Dạ yến thảo - Petunia (Grandiflora)
- Dạ yến thảo - Petunia (Grandiflora Natural Dwarf)
- Dạ yến thảo - Petunia (Multiflora Natural Dwarf)
- Dạ yến thảo - Petunia (Multiflora)
- Dạ yến thảo - Petunia (Trailing)
- Thanh trúc - Phlox
- Cát cánh - Platycodon
- Đuôi công - Plumbago
- Lệ xuân anh túc - Poppy
- Mười giờ - Portulaca
- Báo xuân - Primula (Obconica)
- Báo xuân - Primula (Acaulis)
- Báo xuân - Primula (Malacoides)
- Phụng tía - Ptilotus Exaltatus
- Mao lương - Rananculus
- Cúc xòe - Rudbeckia
- Xác pháo đỏ - Red Salvia - Splendens
- Xác pháo - Salvia Bicolor
- Xác pháo - Salvia Farinacea
- Xác pháo - Salvia Coccinea
- Hoàng anh - Stock
- Ánh dương - Thunbergia
- Tô liên - Torenia
- Cỏ roi ngựa - Verbena
- Dừa cạn (Dòng rũ) - Vinca (Trailing)
- Dừa cạn (Dòng đứng) - Vinca (Upright)
- Cánh bướm - Viola
- Cúc lá nhám - Zinnia Elegans
- Cúc lá nhám - Zinnia Hybrida
- Cúc lá nhám - Zinnia Angustifolia
- Mõm sói (Nở nhanh & Nở sớm) - Antirrhinum Gelato (Group 1-2)
- Mõm sói (Nở bình thường) - Antirrhinum Dragon (Group 3)
- Mõm sói (Nở bình thường & Nở trễ) - Antirrhinum (Group 3-4)
- Cúc tây (Cánh kép) - Aster (Double)
- Cúc tây - Aster (Semi Double)
- Cúc tây (Cánh đơn) - Aster (Single)
- Cần ami - Ammi Majus
- Chuông xứ Ailen - Bells of Ireland
- Cải bắp kiểng - Cabbage Ornamental
- Mào gà - Celosia Cristata
- Mào gà tua - Celosia Plumosa
- Phi yến - Delphinium (Romance)
- Phi yến - Delphinium (Consolida)
- Cẩm chướng - Dianthus Barbatus Interspecific
- Cẩm chướng (Sweet William) - Dianthus Barbatus (Sweet William)
- Cúc bách nhật - Gomphrena
- Đèn lồng - Gomphocarpus Asclepias
- Hướng dương (Ngày dài nở sớm) - Helianthus (Early / Long Day)
- Hướng dương (Ngày ngắn nở muộn) - Helianthus (Late / Short Day)
- Ớt kiểng - Pepper
- Trái dư - Solanum
- Salem - Statice
- Hoàng anh - Stock
- Tinh tú - Trachelium
- Cúc lá nhám - Zinnia
- Cúc lá nhám (Nhóm F1) - Zinnia F1
- Dền cảnh - Alternanthera
- Dền cảnh - Amaranthus
- Thu hải đường - Begonia
- Pháo hoa Brasil - Brazilian Fireworks
- Tía tô cảnh - Coleus
- Bắp kiểng - Corn Ornamental
- Cây vảy rồng - Dichondra
- Cúc ngân diệp - Dusty Miller
- Bạch đàn - Eucalyptus
- Cỏ grasses - Grasses
- Cúc bất tử - Helichrysum
- Heuchera - Heuchera
- Ô rô cảnh - Hypoestes
- Iresine - Iresine
- Kê kiểng - Millet Ornamental
- Plectranthus - Plectranthus
- Xác pháo lá - Salvia
- Sà lách cảnh - Salad
- Sâm mùng tơi - Talinum
Dianthus Chinensis - Cẩm chướng

![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Giới thiệu
Đang cập nhật thông tin
Mô tả
Màu sắc

DIA300 - Nhiều màu

DIA301 - Đỏ viền trắng

DIA302 - Màu đỏ

DIA303 - Màu trắng

DIA304 - Màu hồng

DIA305 - Hồng đậm

DIA306 - Nhiều màu
Thông số chung
Số hạt trên mỗi gram | 200-300 hạt | Thời gian nảy mầm | 4-5 ngày |
---|---|---|---|
Sang chậu / ra đất (từ lúc gieo hạt) | 25-30 ngày | Thời gian ra hoa (từ lúc sang chậu) | 40-45 ngày |
Nảy mầm đến thu hoạch | Sau chậu đến lúc sử dụng | ||
Khoảng cách trồng | Đường kính bông | 3-3.5 cm | |
Chiều cao cây | 35-40 cm | Đường kính khóm (tán rộng) | 25-30 cm |
Chiều dài spike |
Thông tin khác
Thu hoạch: |
---|
Mẹo: |
Sâu bọ và bệnh cây |
Mô tả
Màu sắc

DIA011 - Đỏ viền hồng

DIA012 - Đỏ viền trắng

DIA361 - Màu đỏ

DIA363 - Đỏ viền hồng

DIA364 - Hồng viền trắng

DIA365 - Đỏ viền trắng

DIA367 - Màu đỏ

DIA369 - Màu trắng

DIA371 - Hồng dâu

DIA373 - Màu tím

DIA375 - Đỏ sọc trắng

DIA376 - Hồng dâu

DIA374 - Tím viền trắng
Thông số chung
Số hạt trên mỗi gram | 1100-1250 hạt | Thời gian nảy mầm | 4-5 ngày |
---|---|---|---|
Sang chậu / ra đất (từ lúc gieo hạt) | 25-30 ngày | Thời gian ra hoa (từ lúc sang chậu) | 45-50 ngày |
Nảy mầm đến thu hoạch | Sau chậu đến lúc sử dụng | ||
Khoảng cách trồng | Đường kính bông | 4-5 cm | |
Chiều cao cây | 15-20 cm | Đường kính khóm (tán rộng) | 18-20 cm |
Chiều dài spike |
Thông tin khác
Thu hoạch: |
---|
Mẹo: |
Sâu bọ và bệnh cây |
Mô tả
Màu sắc

DIA420 - Nhiều màu

DIA421 - Hồng nhạt

DIA422 - Hồng đậm

DIA423 - Hồng viền trắng

DIA424 - Đỏ viền trắng

DIA425 - Màu hồng

DIA426 - Màu đỏ
Thông số chung
Số hạt trên mỗi gram | Thời gian nảy mầm | ||
---|---|---|---|
Sang chậu / ra đất (từ lúc gieo hạt) | Thời gian ra hoa (từ lúc sang chậu) | ||
Nảy mầm đến thu hoạch | Sau chậu đến lúc sử dụng | ||
Khoảng cách trồng | Đường kính bông | ||
Chiều cao cây | Đường kính khóm (tán rộng) | ||
Chiều dài spike |
Thông tin khác
Thu hoạch: |
---|
Mẹo: |
Sâu bọ và bệnh cây |
Mô tả
Màu sắc

DIA001 - Nhiều màu

DIA002 - Màu đỏ

DIA003 - Đỏ đậm

DIA004 - Đỏ viền trắng

DIA005 - Màu hồng

DIA006 - Hồng dâu

DIA007 - Hồng viền trắng

DIA008 - Màu đỏ

DIA009 - Màu trắng

DIA013 - Hồng dâu

DIA014 - Màu hồng

DIA019 - Màu hồng
Thông số chung
Số hạt trên mỗi gram | Thời gian nảy mầm | ||
---|---|---|---|
Sang chậu / ra đất (từ lúc gieo hạt) | Thời gian ra hoa (từ lúc sang chậu) | ||
Nảy mầm đến thu hoạch | Sau chậu đến lúc sử dụng | ||
Khoảng cách trồng | Đường kính bông | ||
Chiều cao cây | Đường kính khóm (tán rộng) | ||
Chiều dài spike |
Thông tin khác
Thu hoạch: |
---|
Mẹo: |
Sâu bọ và bệnh cây |
Mô tả
Màu sắc
Thông số chung
Số hạt trên mỗi gram | Thời gian nảy mầm | ||
---|---|---|---|
Sang chậu / ra đất (từ lúc gieo hạt) | Thời gian ra hoa (từ lúc sang chậu) | ||
Nảy mầm đến thu hoạch | Sau chậu đến lúc sử dụng | ||
Khoảng cách trồng | Đường kính bông | ||
Chiều cao cây | Đường kính khóm (tán rộng) | ||
Chiều dài spike |
Thông tin khác
Thu hoạch: |
---|
Mẹo: |
Sâu bọ và bệnh cây |
Bạn có biết
Đang cập nhật